Từ điển Thiều Chửu
橘 - quất
① Cây quất (cây quýt).

Từ điển Trần Văn Chánh
橘 - quất
(Cây) quýt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
橘 - quất
Quả Cây cam — Quả quýt. Cây quýt — Tên loài cây thuộc giống cam quýt, quả nhỏ, chua. Ta cũng gọi là quả quất — 老人遊戲如童子, 不折梅枝折橘枝。 Lão nhân du hí như đồng tử, bất chiết mai chi chiết quất chi ( Tô Thị ) — » Người già chơi như trẻ con, không bẻ cành mai lại bẻ cành quýt «. Nghĩa là người già mà không đứng đắn, cũng như ta nói » già đời còn chơi trống bỏi «. » Đào tiên đã bén tạy phàm, Thì vin cành quýt cho cam sự đời « ( Kiều ).


包橘 - bao quất ||